Thực đơn
Chủ_tịch_nước_Cộng_hòa_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Danh sách Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamLưu ý: Từ năm 1981 đến 1992, theo Hiến pháp năm 1980, chế định Chủ tịch nước được thay bằng chế định Hội đồng Nhà nước, "là cơ quan cao nhất, hoạt động thường xuyên của Quốc hội, là chủ tịch tập thể của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng việc "sáp nhập" hai chức năng của Ủy ban thường vụ Quốc hội với chức năng cá nhân của Chủ tịch nước trong Hiến pháp 1959 vào một cơ quan duy nhất là Hội đồng Nhà nước.
Sau đây là danh sách các Chủ tịch nước Việt Nam (hoặc tương đương) từ khi nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thành lập vào năm 1976. Tất cả các Chủ tịch nước đều là Đảng viên của Đảng Cộng sản Việt Nam và là ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
Khung màu xám chỉ người giữ chức vụ Quyền Chủ tịch nước (Quyền Chủ tịch Hội đồng Nhà nước).
Thứ tự | Tên | Chân dung | Nhiệm kỳ | Thời gian tại nhiệm | Chức vụ | Đảng phái |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tôn Đức Thắng (1888–1980) | 2 tháng 7 năm 1976 – 30 tháng 3 năm 1980 (mất khi đang tại nhiệm) | &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000272.000000272 ngày | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam (hợp nhất từ Đảng Lao động và Đảng Nhân dân Cách mạng) | |
Nguyễn Hữu Thọ (1910–1996) | 30 tháng 3 năm 1980 – 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000096.00000096 ngày | Quyền Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (sau khi Tôn Đức Thắng qua đời ngày 30 tháng 3 năm 1980) | Đảng Cộng sản Việt Nam | ||
2 | Trường Chinh (1907–1988) 2 | 4 tháng 7 năm 1981 – 18 tháng 6 năm 1987 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000349.000000349 ngày | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
3 | Võ Chí Công (1912–2011)2 | 18 tháng 6 năm 1987 – 22 tháng 9 năm 1992 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000096.00000096 ngày | Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
4 | Lê Đức Anh (1920–2019) | 23 tháng 9 năm 1992 – 23 tháng 9 năm 1997 | &0000000000000005.0000005 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
5 | Trần Đức Lương (1937) | 24 tháng 9 năm 1997 – 26 tháng 6 năm 2006 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000275.000000275 ngày | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
6 | Nguyễn Minh Triết (1942) | 27 tháng 6 năm 2006 – 25 tháng 7 năm 2011 | &0000000000000005.0000005 năm, &0000000000000028.00000028 ngày | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
7 | Trương Tấn Sang (1949) | 25 tháng 7 năm 2011 – 2 tháng 4 năm 2016 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000252.000000252 ngày | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
8 | Trần Đại Quang (1956–2018) | 2 tháng 4 năm 2016 – 21 tháng 9 năm 2018 (mất khi đang tại nhiệm) | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000172.000000172 ngày | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
- | Đặng Thị Ngọc Thịnh (1959) | 21 tháng 9 năm 2018 – 23 tháng 10 năm 2018 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000032.00000032 ngày | Quyền Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (sau khi Trần Đại Quang qua đời ngày 21 tháng 9 năm 2018) | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
9 | Nguyễn Phú Trọng (1944) | 23 tháng 10 năm 2018 – nay | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000150.000000150 ngày | Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Đảng Cộng sản Việt Nam | |
1lãnh đạo tập thể * 2đại diện lãnh đạo tập thể |
Thực đơn
Chủ_tịch_nước_Cộng_hòa_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam Danh sách Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamLiên quan
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Chủ tịch Quốc hội Việt Nam Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Chủ thể liên bang của Nga Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chủ_tịch_nước_Cộng_hòa_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZRZj6JA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLjqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLkqIw... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTZcqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTbjqJA... http://moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/v... http://moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/v... http://moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/v... http://www.moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20l...